Tôn lạnh đông á có độ dày từ 02 zem đến 5 zem sử dụng lợp mái trong các công trình xây dựng hiện nay rất phổ biến. Tôn lạnh Đông Á là một thương hiệu nhận được sự tin tưởng của nhiều chủ thầu xây dựng. Đông Á liên tục đầu tư về thiết bị, công nghệ hiện đại nhập khẩu từ Châu Âu, Mỹ, Nhật Bản vào quá trình sản xuất tôn. Nguyên liệu đầu vào được chọn lọc kỹ lưỡng, công nghệ sơn hiện đại tạo nên vật liệu chất lượng cao.
Báo giá tôn lạnh Đông Á
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||
(5 sóng, 9 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
Đông Á 2.5dem | 1.7 | 0.000 |
Đông Á 3.0dem | 2.3 | 0.000 |
Đông Á 3.5dem | 2.7 | 63.000 |
Đông Á 4.0dem | 3.4 | 71.000 |
Đông Á 4.5dem | 3.9 | 79.000 |
Đông Á 5.0dem | 4.4 | 84.000 |
TÔN LẠNH | ||
(5 sóng, 9 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
2 dem 80 | 2.35 | 45.000 |
3 dem 20 | 2.75 | 50.000 |
3 dem 30 | 3.05 | 56.000 |
3 dem 60 | 3.25 | 61.000 |
4 dem 20 | 3.7 | 68.000 |
4 dem 50 | 4.1 | 75.000 |
Đặc điểm tôn lạnh Đông Á
Tôn lạnh Đông Á còn có tên gọi khác là thép mạ nhôm kẽm, là thép cán nguội rồi mạ hợp kim nhôm kẽm với 55% Al, 43,5% ZN cùng với 1,5%Si. Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn tốt, phản xạ nhiệt và có tuổi thọ cao gấp 4 lần so với tôn kẽm.
Tôn lạnh được dùng nhiều trong công nghiệp xây dựng và dân dụng hay điện công nghiệp, trang trí nội thất.
Các sản phẩm tôn lạnh từ thép cán nguội đều được tẩy rỉ và phủ dầu, mạ lạnh với công đoạn tẩy rửa sạch bề mặt, tẩy rỉ sau đó ủ trong lò NOF làm thay đổi cơ tính lá thép. Rồi tiếp tục mạ nhôm kẽm, cuối cùng phủ thêm lớp bảo vệ bề mặt chống oxy hóa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN LẠNH ĐÔNG Á | |
Công suất thiết bị | 300,000 tấn / năm |
Công nghệ | NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt |
Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3321, tiêu chuẩn Mỹ ASTM A792, tiêu chuẩn Úc AS1397, tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346 |
Độ dày | 0.16 ÷ 1.5 mm |
Khổ rộng | 750÷1250mm |
Trọng lượng cuộn | Max 10 tấn |
Đường kính trong | 508 mm |
Khả năng mạ | 30 ÷ 200 g/m2 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.